草率
cǎo*shuài
-vội vãThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
草
Bộ: 艹 (cỏ)
9 nét
率
Bộ: 玄 (huyền bí)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '草' gồm bộ '艹' chỉ ý nghĩa liên quan đến cỏ, thực vật và phần dưới là chữ '早', nghĩa là sớm, chỉ sự phát triển nhanh của cỏ.
- Chữ '率' có bộ '玄' chỉ sự huyền bí, phức tạp. Phần còn lại là '甫' chỉ sự dẫn dắt, chỉ huy.
→ '草率' mang ý nghĩa làm điều gì đó một cách nhanh chóng, không cẩn thận.
Từ ghép thông dụng
草率
/cǎo shuài/ - cẩu thả
草地
/cǎo dì/ - bãi cỏ
率先
/shuài xiān/ - dẫn đầu