茶道
chá*dào
-nghi thức tràThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
茶
Bộ: 艹 (cỏ)
10 nét
道
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '茶' có bộ '艹' chỉ về cây cỏ, kết hợp với phần dưới là '余' để chỉ cây trà.
- Chữ '道' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với '首', có nghĩa là con đường, đạo lý.
→ '茶道' có nghĩa là văn hóa thưởng trà, cách thưởng thức trà.
Từ ghép thông dụng
茶叶
/cháyè/ - lá trà
红茶
/hóngchá/ - trà đen
绿茶
/lǜchá/ - trà xanh