茎
jīng
-thân câyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
茎
Bộ: 艹 (cỏ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '茎' bao gồm bộ '艹' biểu thị ý nghĩa liên quan đến thực vật hay cỏ cây.
- Phần còn lại là chữ '巠', có thể gợi nhớ đến dòng nước hay mạch nước ngầm, liên quan đến sự sống và phát triển.
→ Chữ '茎' mang ý nghĩa liên quan đến thân cây.
Từ ghép thông dụng
茎干
/jīng gān/ - thân cây
茎叶
/jīng yè/ - lá và thân
根茎
/gēn jīng/ - rễ và thân