苦尽甘来
kǔ*jìn*gān*lái
-hết khổ đến sướngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
苦
Bộ: 艸 (cỏ)
8 nét
尽
Bộ: 皿 (bát đĩa)
6 nét
甘
Bộ: 甘 (ngọt)
5 nét
来
Bộ: 人 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘苦’ có bộ 艸 (cỏ) và được ghép với các nét chỉ vị đắng của cỏ.
- ‘尽’ có bộ 皿 (bát đĩa) với nét nghĩa là hết, kết thúc.
- ‘甘’ có bộ tự nhiên là 甘 (ngọt), chỉ vị ngọt.
- ‘来’ có bộ 人 (người) và mô tả hành động đến hoặc tới.
→ Câu thành ngữ '苦尽甘来' nghĩa là sau những khó khăn, cay đắng thì sẽ đến những điều ngọt ngào, tốt đẹp.
Từ ghép thông dụng
苦味
/kǔwèi/ - vị đắng
尽力
/jìnlì/ - cố gắng hết sức
甘甜
/gāntián/ - ngọt ngào
未来
/wèilái/ - tương lai