XieHanzi Logo

船桨

chuán*jiǎng
-mái chèo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thuyền)

11 nét

Bộ: (gỗ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '船' bao gồm bộ '舟' nghĩa là thuyền và phần '㕣' gợi ý về âm đọc.
  • Chữ '桨' gồm bộ '木' nghĩa là gỗ và phần '工' gợi ý về âm đọc. Nó biểu thị một vật làm bằng gỗ dùng để chèo thuyền.

Khi kết hợp lại, '船桨' có nghĩa là mái chèo, là một công cụ làm bằng gỗ dùng để chèo thuyền.

Từ ghép thông dụng

船只

/chuánzhī/ - tàu thuyền

划船

/huáchuán/ - chèo thuyền

木桨

/mùjiǎng/ - mái chèo gỗ