XieHanzi Logo

船员

chuán*yuán
-thủy thủ đoàn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thuyền)

11 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 船: Chữ '舟' là bộ chỉ ý nghĩa 'thuyền'. Phần bên phải '𦫳' chỉ âm đọc.
  • 员: Chữ '口' là bộ chỉ ý nghĩa liên quan đến con người hoặc chức vụ. Phần trên '贝' chỉ âm đọc và có thể liên quan đến vật phẩm, người.

船员: Ý nghĩa là người làm việc trên thuyền, thủy thủ.

Từ ghép thông dụng

船员

/chuányuán/ - thủy thủ

船长

/chuánzhǎng/ - thuyền trưởng

游船

/yóuchuán/ - du thuyền