舰艇
jiàn*tǐng
-tàu hải quânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
舰
Bộ: 舟 (thuyền)
10 nét
艇
Bộ: 艮 (cứng)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '舰' gồm bộ '舟' chỉ ý nghĩa liên quan đến thuyền và phần âm '渐' để chỉ âm đọc.
- Chữ '艇' gồm bộ '艮' chỉ ý nghĩa có liên quan đến cứng vững và phần âm '廷' để chỉ âm đọc.
→ Các chữ này đều liên quan đến tàu hoặc thuyền, thể hiện các loại phương tiện di chuyển trên nước.
Từ ghép thông dụng
舰船
/jiànchuán/ - tàu thuyền
军舰
/jūnjiàn/ - tàu chiến
潜艇
/qiántǐng/ - tàu ngầm