XieHanzi Logo

航天员

háng*tiān yuán
-phi hành gia

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thuyền)

10 nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '航' có bộ '舟' chỉ thuyền, liên quan đến việc di chuyển, kết nối với việc di chuyển trên không gian.
  • '天' là bầu trời, không gian rộng lớn, thường chỉ những thứ thuộc về thiên nhiên hoặc không gian.
  • '员' có bộ '口' và hình dạng giống người, thường chỉ người tham gia hoặc thành viên trong một nhóm.

'航天员' có nghĩa là người tham gia vào việc di chuyển và làm việc trong không gian, tức là phi hành gia.

Từ ghép thông dụng

宇航员

/yǔ háng yuán/ - phi hành gia

航天飞机

/háng tiān fēi jī/ - tàu con thoi

航天技术

/háng tiān jì shù/ - công nghệ vũ trụ