自称
zì*chēng
-tự xưngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
自
Bộ: 自 (tự)
6 nét
称
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Tự (自) biểu thị cho chính bản thân mình.
- Xưng (称) có bộ lúa (禾) và phần còn lại biểu thị việc gọi tên, xưng hô.
→ Tự xưng có nghĩa là tự gọi tên, tự nhận diện ra chính mình.
Từ ghép thông dụng
自称
/zìchēng/ - tự xưng
自我
/zìwǒ/ - bản thân
称呼
/chēnghū/ - xưng hô