自理
zì*lǐ
-tự chăm sóc bản thânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
自
Bộ: 自 (tự thân)
6 nét
理
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Tự (自) có nghĩa là tự thân, bản thân.
- Lý (理) có bộ ngọc (玉) thể hiện sự quản lý, logic.
→ Tự lý (自理) nghĩa là tự mình quản lý, tự chăm sóc bản thân.
Từ ghép thông dụng
自理
/zìlǐ/ - tự lo liệu
自信
/zìxìn/ - tự tin
自我
/zìwǒ/ - tự tôi, bản thân