自满
zì*mǎn
-tự mãnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
自
Bộ: 自 (tự mình)
6 nét
满
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '自' có nghĩa là tự mình, bản thân.
- Chữ '满' gồm bộ thủy '氵' chỉ nước, cùng phần âm '满' gợi ý về sự đầy đủ, viên mãn.
→ '自满' có nghĩa là tự mãn, tự hài lòng với bản thân.
Từ ghép thông dụng
自信
/zìxìn/ - tự tin
满足
/mǎnzú/ - thoả mãn
自动
/zìdòng/ - tự động