自尊
zì*zūn
-tự tônThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
自
Bộ: 自 (tự mình)
6 nét
尊
Bộ: 寸 (tấc)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘自’ mang ý nghĩa tự mình, tự bản thân.
- ‘尊’ có bộ ‘寸’ thể hiện ý nghĩa đo lường, và có nghĩa là tôn trọng.
→ ‘自尊’ có nghĩa là tự tôn trọng, hay lòng tự trọng.
Từ ghép thông dụng
自尊心
/zìzūnxīn/ - lòng tự trọng
自尊感
/zìzūngǎn/ - cảm giác tự tôn
自尊自爱
/zìzūn zì'ài/ - tự tôn tự ái