XieHanzi Logo

sāi
-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '月' biểu thị bộ phận cơ thể liên quan đến thịt.
  • Phần còn lại của chữ '思' liên quan đến hình ảnh bên ngoài hoặc biểu cảm trên khuôn mặt.

Chữ '腮' có nghĩa là 'má' hoặc 'gò má'.

Từ ghép thông dụng

腮帮子

/sāi bāng zi/ - gò má

腮红

/sāi hóng/ - phấn má hồng

鱼腮

/yú sāi/ - mang cá