脱身
tuō*shēn
-thoát khỏiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
脱
Bộ: 月 (thịt, phần cơ thể)
11 nét
身
Bộ: 身 (thân thể)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '脱' có bộ '月' chỉ phần cơ thể, thêm các nét khác tạo thành nghĩa là thoát ra hoặc cởi bỏ.
- Chữ '身' có bộ '身', nghĩa là thân thể, có thể hình dung như một hình người đứng thẳng.
→ Cụm từ '脱身' nghĩa là thoát ra khỏi, giải thoát thân mình.
Từ ghép thông dụng
脱离
/tuōlí/ - thoát ly, tách ra
身边
/shēnbiān/ - bên cạnh, bên mình
身高
/shēngāo/ - chiều cao cơ thể