脱落
tuō*luò
-rơi raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
脱
Bộ: 月 (thịt)
11 nét
落
Bộ: 艹 (cỏ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 脱: Bao gồm bộ 月 (nguyệt) chỉ thịt, có ý liên quan đến cơ thể con người.
- 落: Bao gồm bộ 艹 (thảo) chỉ cỏ, kết hợp với bộ Lạc (洛), có ý nghĩa liên quan đến sự rơi rụng, hoa lá rụng.
→ 脱落 có nghĩa là rơi rụng, bong tróc.
Từ ghép thông dụng
脱水
/tuōshuǐ/ - khử nước
脱离
/tuōlí/ - thoát ly
落下
/luòxià/ - rơi xuống