脑袋
nǎo*dai
-đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
脑
Bộ: 月 (thịt, cơ thể)
11 nét
袋
Bộ: 衣 (áo)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '脑' có bộ '月' thể hiện liên quan đến cơ thể, cụ thể là phần đầu.
- Chữ '袋' có bộ '衣' chỉ trang phục, túi, hoặc vật dụng để chứa đựng.
→ Kết hợp lại, '脑袋' có nghĩa là cái đầu, phần chứa não bộ.
Từ ghép thông dụng
脑海
/nǎohǎi/ - trí nhớ, tâm trí
脑子
/nǎozi/ - bộ não, trí óc
头脑
/tóunǎo/ - tư duy, suy nghĩ