XieHanzi Logo

cuì
-giòn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt, cơ thể)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '月' tượng trưng cho thịt hoặc cơ thể.
  • Phần bên phải là chữ '危', biểu thị ý nghĩa tới sự mong manh, dễ vỡ.

Chữ '脆' có nghĩa là giòn, dễ vỡ.

Từ ghép thông dụng

脆弱

/cuì ruò/ - yếu đuối, mong manh

酥脆

/sū cuì/ - giòn tan

脆皮

/cuì pí/ - da giòn