XieHanzi Logo

能否

néng*fǒu
-có thể hay không

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

10 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '能' bao gồm bộ '月' đại diện cho thịt, cùng với phần trên mang ý nghĩa về sức mạnh, khả năng.
  • Chữ '否' bao gồm bộ '口' biểu thị âm thanh, lời nói, cùng với phần trên thể hiện sự phủ định, không đồng ý.

Cụm từ '能否' có nghĩa là có thể hay không, thể hiện sự khả thi hoặc khả năng thực hiện điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

可能

/kě néng/ - có thể, khả năng

不能

/bù néng/ - không thể

是否

/shì fǒu/ - có phải hay không