能力
néng*lì
-khả năngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
能
Bộ: 月 (trăng, thịt)
10 nét
力
Bộ: 力 (sức, lực)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 能 (năng) có bộ 月 (nguyệt) thường chỉ liên quan đến thịt, nhưng ở đây mang ý nghĩa về khả năng, sức mạnh.
- Chữ 力 (lực) có hình dáng như một cánh tay đang phát lực, thể hiện sức mạnh.
→ 能 (năng) kết hợp với 力 (lực) thể hiện khả năng, sức mạnh hoặc năng lực thực hiện việc gì đó.
Từ ghép thông dụng
能力
/néng lì/ - khả năng, năng lực
才能
/cái néng/ - tài năng
可能
/kě néng/ - có thể, khả năng