XieHanzi Logo

胸怀

xiōng*huái
-tâm hồn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: ⺼ (月) (thịt)

10 nét

怀

Bộ: (trái tim, tâm trạng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '胸' có bộ '⺼ (月)' chỉ phần thịt, ngụ ý phần thân thể là ngực.
  • Chữ '怀' có bộ '忄' chỉ cảm xúc, tâm trạng, cùng với phần còn lại chỉ ý tưởng mang trong tâm trí.

Từ '胸怀' biểu thị tâm hồn rộng lớn, lòng bao dung.

Từ ghép thông dụng

宽广胸怀

/kuān guǎng xiōng huái/ - tâm hồn rộng lớn

胸怀大志

/xiōng huái dà zhì/ - ấp ủ hoài bão lớn

胸怀坦荡

/xiōng huái tǎn dàng/ - tâm hồn thẳng thắn, không vụ lợi