XieHanzi Logo

胶带

jiāo*dài
-băng keo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt, cơ thể)

10 nét

Bộ: (khăn)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '胶' có bộ '月' chỉ về vật chất mềm dẻo như thịt, kết hợp với phần còn lại để chỉ nghĩa của từ 'keo'.
  • Chữ '带' có bộ '巾' là khăn, gợi ý đến các vật thể dài và mềm mại như dây, được kết hợp với phần còn lại để chỉ ý nghĩa của từ 'dây đeo'.

'胶带' có nghĩa là băng keo, một vật dụng dùng để dán hoặc kết nối các vật thể với nhau.

Từ ghép thông dụng

胶水

/jiāo shuǐ/ - keo nước

胶鞋

/jiāo xié/ - giày cao su

带子

/dài zi/ - dây, băng