XieHanzi Logo

胶囊

jiāo*náng
-viên nang

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

10 nét

Bộ: (bao vây)

22 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '胶' gồm bộ '月' (thịt) và phần còn lại chỉ âm thanh và ý nghĩa liên quan đến chất dính. Khi thịt bị dính lại, có thể liên tưởng đến chất keo.
  • Chữ '囊' gồm bộ '囗' (bao vây) và các phần bên trong giống như một cái túi được bao quanh, liên tưởng đến ý nghĩa của cái túi đựng.

'胶囊' có nghĩa là viên nang, dùng để chỉ những viên thuốc có vỏ bọc bên ngoài giống như túi nhỏ.

Từ ghép thông dụng

胶水

/jiāoshuǐ/ - keo nước

胶带

/jiāodài/ - băng dính

囊中物

/nángzhōngwù/ - vật trong túi, dễ dàng đạt được