胡乱
hú*luàn
-bừa bãiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
胡
Bộ: 月 (trăng, thịt)
9 nét
乱
Bộ: 乙 (quẻ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '胡' gồm bộ '月' chỉ trăng hoặc thịt và phần còn lại mang nghĩa của từ. Thường dùng trong các từ chỉ điều không quen thuộc hoặc ngoại lai.
- Chữ '乱' gồm bộ '乙' mang nghĩa là quẻ, chỉ sự lộn xộn, không theo trật tự.
→ '胡乱' mang nghĩa là làm việc gì đó một cách bừa bãi, không có trật tự, không theo kế hoạch.
Từ ghép thông dụng
胡乱
/húluàn/ - bừa bãi, không trật tự
胡说
/húshuō/ - nói bậy, nói linh tinh
胡子
/húzi/ - râu