XieHanzi Logo

背着

bèi*zhe
-bí mật

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng, thịt)

9 nét

Bộ: (mắt)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '背' có bộ '月' đại diện cho trăng hoặc thịt, kết hợp với phần còn lại để chỉ một phần của cơ thể.
  • Chữ '着' gồm bộ '目' (mắt) ở trên, kết hợp với phần dưới để chỉ hành động hoặc trạng thái.

'背着' có nghĩa là mang trên lưng hoặc mang vác.

Từ ghép thông dụng

背包

/bēibāo/ - ba lô, túi đeo lưng

背后

/bèihòu/ - phía sau lưng

背书

/bèishū/ - học thuộc lòng