XieHanzi Logo

肩膀

jiān*bǎng
-vai

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

8 nét

Bộ: (thịt)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '肩' có bộ '月' (nguyệt) chỉ thịt, kết hợp với các nét khác tạo thành chữ chỉ phần vai của cơ thể.
  • Chữ '膀' cũng có bộ '月' (nguyệt) để chỉ liên quan đến phần thịt, kết hợp với các nét khác biểu thị phần cơ thể, cụ thể là cánh tay.

Kết hợp lại, '肩膀' nghĩa là vai, phần cơ thể có liên quan đến thịt và cơ bắp.

Từ ghép thông dụng

肩膀

/jiān bǎng/ - vai

肩膀痛

/jiān bǎng tòng/ - đau vai

肩膀宽

/jiān bǎng kuān/ - vai rộng