XieHanzi Logo

肝脏

gān*zàng
-gan

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt, cơ thể)

7 nét

Bộ: (thịt, cơ thể)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '肝' có bộ '月' biểu thị cho thành phần cơ thể, kết hợp với phần còn lại để chỉ ý nghĩa của gan.
  • Chữ '脏' cũng có bộ '月' để chỉ về thành phần cơ thể, phần bên phải của chữ thêm ý nghĩa về cơ quan nội tạng.

Cả hai chữ đều liên quan đến phần cơ thể và nội tạng.

Từ ghép thông dụng

肝炎

/gānyán/ - viêm gan

肝硬化

/gānyìnghuà/ - xơ gan

心脏

/xīnzàng/ - tim