XieHanzi Logo

聚会

jù*huì
-tụ họp; bữa tiệc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

14 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '聚' bao gồm cả bộ '耳' (tai), thể hiện sự tập trung, thu thập âm thanh từ nhiều phía. Chữ '会' có bộ '人' (người), thể hiện sự tụ họp của nhiều người.

Sự tụ tập, hội họp của nhiều người.

Từ ghép thông dụng

聚会

/jùhuì/ - buổi hội họp

聚餐

/jùcān/ - liên hoan, ăn uống tập thể

聚集

/jùjí/ - tập hợp, tụ tập