聘
pìn
-thuêThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
聘
Bộ: 言 (nói)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái của chữ là bộ '言' chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói hoặc giao tiếp.
- Bên phải là '甹', một phần không có nghĩa riêng nhưng góp phần vào cách phát âm và ý nghĩa tổng thể của chữ.
→ Chữ '聘' có nghĩa liên quan đến việc mời, tuyển dụng hoặc hôn nhân.
Từ ghép thông dụng
招聘
/zhāopìn/ - tuyển dụng
聘请
/pìnqǐng/ - mời
聘用
/pìnyòng/ - thuê, dùng