联欢
lián*huān
-tổ chức cuộc gặp thân mậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
联
Bộ: 耳 (tai)
13 nét
欢
Bộ: 欠 (thiếu)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 联 (lián) gồm bộ 耳 (tai) và bộ 辶 (đi). Liên tưởng đến việc kết nối thông qua nghe và đi lại.
- Chữ 欢 (huān) gồm bộ 欠 (thiếu) và bộ 又 (lại). Liên tưởng đến việc cần có sự vui vẻ, mừng rỡ.
→ 联欢 có nghĩa là tụ tập, gặp gỡ để vui chơi, tổ chức các hoạt động chung.
Từ ghép thông dụng
联欢会
/lián huān huì/ - buổi liên hoan
联欢晚会
/lián huān wǎn huì/ - dạ tiệc liên hoan
联欢活动
/lián huān huó dòng/ - hoạt động liên hoan