XieHanzi Logo

联手

lián*shǒu
-hợp tác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

13 nét

Bộ: (tay)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '联' được tạo thành từ bộ '耳' (tai) và phần bên trái giống như chữ '关' (liên quan), nghĩa là kết nối hoặc liên kết với nhau.
  • Chữ '手' đơn giản là hình ảnh của một bàn tay.

Liên kết tay, hợp tác.

Từ ghép thông dụng

联手

/liánshǒu/ - hợp tác, chung tay

联系

/liánxì/ - liên hệ

联盟

/liánméng/ - liên minh