职权
zhí*quán
-quyền lực của văn phòngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
职
Bộ: 耳 (tai)
13 nét
权
Bộ: 木 (cây)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '职' có bộ '耳' (tai) để chỉ việc lắng nghe, học hỏi trong công việc.
- Chữ '权' có bộ '木' (cây) biểu thị sự cân nhắc, quyết định trong việc điều hành.
→ Kết hợp lại, '职权' biểu thị quyền hạn, trách nhiệm trong công việc.
Từ ghép thông dụng
职员
/zhíyuán/ - nhân viên
职务
/zhíwù/ - chức vụ
职场
/zhíchǎng/ - nơi làm việc