XieHanzi Logo

职务

zhí*wù
-chức vụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

13 nét

Bộ: (đánh nhẹ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '职' có bộ '耳' (tai) và phần bên phải là '只' (chỉ), ghép lại có thể liên tưởng đến nghe và làm việc.
  • Chữ '务' gồm bộ '攵' (đánh nhẹ) và phần '務', thể hiện sự chú tâm và nỗ lực trong công việc.

Hai chữ '职务' khi kết hợp lại mang ý nghĩa về chức vụ hoặc nhiệm vụ trong công việc.

Từ ghép thông dụng

职务

/zhíwù/ - chức vụ, nhiệm vụ

职员

/zhíyuán/ - nhân viên

职业

/zhíyè/ - nghề nghiệp