聋哑
lóng*yǎ
-điếc và câmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
聋
Bộ: 耳 (tai)
17 nét
哑
Bộ: 口 (miệng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 聋: Thành phần chính là '耳' (tai) nên liên quan đến thính giác, kết hợp với các bộ phận khác để tạo nghĩa 'điếc'.
- 哑: Thành phần chính là '口' (miệng) kết hợp với các yếu tố khác để chỉ sự không nói được.
→ 聋哑: Chỉ tình trạng không nghe, không nói được.
Từ ghép thông dụng
聋哑
/lóng yǎ/ - điếc và câm
聋人
/lóng rén/ - người điếc
哑巴
/yǎ ba/ - người câm