XieHanzi Logo

lóng
-điếc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '耳' là bộ phận chỉ ý nghĩa liên quan đến tai.
  • Phần bên trong giống chữ '龙' (long), có ý nghĩa là rồng.
  • Kết hợp lại, chữ này có ý nghĩa là 'điếc', liên quan đến vấn đề của tai.

聋 có nghĩa là điếc, mất khả năng nghe.

Từ ghép thông dụng

聋人

/lóng rén/ - người điếc

耳聋

/ěr lóng/ - điếc tai

失聪

/shī cōng/ - mất thính giác