XieHanzi Logo

耿直

gěng*zhí
-thẳng thắn và trung thực

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

10 nét

Bộ: (mắt)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 耿: Có bộ tai (耳) và phần còn lại biểu thị sự sáng sủa, rõ ràng.
  • 直: Có bộ mắt (目) kết hợp với đường thẳng đứng, thể hiện sự thẳng thắn.

耿直 có nghĩa là trung thực, thẳng thắn trong hành vi và lời nói.

Từ ghép thông dụng

耿耿于怀

/gěng gěng yú huái/ - luôn canh cánh trong lòng

耿直

/gěng zhí/ - thẳng thắn, trung thực

耿耿

/gěng gěng/ - lo lắng, canh cánh