XieHanzi Logo

耳机

ěr*jī
-tai nghe

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

6 nét

Bộ: (cây)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 耳 là hình tượng của cái tai, biểu thị khả năng nghe.
  • 机 có bộ '木' (cây) và phần '几', gợi nhớ đến máy móc hoặc cơ chế.

耳机 là thiết bị dùng để nghe, thường được gọi là tai nghe.

Từ ghép thông dụng

耳机

/ěrjī/ - tai nghe

耳朵

/ěrduo/ - cái tai

收音机

/shōuyīnjī/ - máy thu thanh