耳光
ěr*guāng
-cái tátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
耳
Bộ: 耳 (tai)
6 nét
光
Bộ: 儿 (nhỏ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 耳 - Hình ảnh của cái tai, được dùng để chỉ tai hoặc liên quan đến âm thanh.
- 光 - Hình ảnh của ánh sáng chiếu rọi, thường chỉ ánh sáng hoặc sự chiếu sáng.
→ 耳光 - Nghĩa đen là một cái tát vào tai, thường dùng để chỉ cái tát hoặc sự sỉ nhục.
Từ ghép thông dụng
耳光
/ěrguāng/ - cái tát
耳朵
/ěrduo/ - tai
耳机
/ěrjī/ - tai nghe