XieHanzi Logo

nài
-chịu đựng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: ()

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 耐 gồm có bộ 而 (mà) và bộ 寸 (thốn).
  • Bộ 而 thường chỉ cách thức, trong khi bộ 寸 biểu thị sự đo lường nhỏ bé.
  • Ghép lại, 耐 có nghĩa là sự chịu đựng hoặc kiên nhẫn, như một đo lường của thời gian và cách thức mà người ta có thể chịu đựng.

Chữ 耐 có nghĩa là chịu đựng, kiên nhẫn.

Từ ghép thông dụng

耐心

/nàixīn/ - kiên nhẫn

耐用

/nàiyòng/ - bền, bền bỉ

耐性

/nàixìng/ - tính kiên nhẫn