而是
ér*shì
-nhưngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
而
Bộ: 而 (râu)
6 nét
是
Bộ: 日 (mặt trời, ngày)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '而' miêu tả hình ảnh của râu, dùng làm liên từ chỉ sự đối lập hoặc quan hệ nhân quả.
- Chữ '是' có bộ '日' chỉ mặt trời, ngày, kết hợp với các nét khác tạo thành từ có nghĩa là 'đúng, phải'.
→ '而是' thường được dùng để nối hai mệnh đề, biểu thị sự phủ định mệnh đề trước và khẳng định mệnh đề sau.
Từ ghép thông dụng
而且
/érqiě/ - hơn nữa
然而
/ránér/ - tuy nhiên
而已
/éryǐ/ - chỉ vậy thôi