者
zhě
-người đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
者
Bộ: 耂 (già)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 者 có bộ thủ là 耂, biểu thị ý nghĩa của sự già, kinh nghiệm.
- Phía dưới là chữ 日, thể hiện ánh sáng, sự tỏa sáng, có thể hiểu là người đã đi qua thời gian, có kinh nghiệm, hiểu biết.
→ Chữ 者 chỉ người có kinh nghiệm, người đã trưởng thành.
Từ ghép thông dụng
作者
/zuòzhě/ - tác giả
记者
/jìzhě/ - phóng viên
学者
/xuézhě/ - học giả