翻番
fān*fān
-tăng theo số lần quy địnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
翻
Bộ: 羽 (lông vũ)
18 nét
番
Bộ: 田 (ruộng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '翻' có bộ '羽' biểu thị cánh chim, kết hợp với các thành phần khác tạo ý nghĩa về sự lật, đảo.
- Chữ '番' có bộ '田' biểu thị ruộng, kết hợp với các thành phần khác tạo ý nghĩa về sự lặp lại hoặc thứ tự.
→ Từ '翻番' mang ý nghĩa gấp đôi, nhân đôi.
Từ ghép thông dụng
翻译
/fānyì/ - dịch thuật
翻身
/fānshēn/ - lật người, thay đổi tình thế
反复
/fǎnfù/ - lặp đi lặp lại