XieHanzi Logo

翻天覆地

fān*tiān fù*dì
-long trời lở đất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lông vũ)

18 nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Bộ: 西 (phía Tây)

18 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '翻' có bộ '羽' chỉ sự liên quan đến chuyển động, '天' chỉ bầu trời, '覆' với bộ '西' chỉ sự thay đổi lớn, '地' với bộ '土' chỉ mặt đất.
  • Cụm từ '翻天覆地' diễn tả sự thay đổi lớn đến mức trời và đất đều bị đảo lộn.

Thay đổi lớn lao, làm đảo lộn mọi thứ.

Từ ghép thông dụng

翻译

/fānyì/ - dịch thuật

天气

/tiānqì/ - thời tiết

覆灭

/fùmiè/ - tiêu diệt hoàn toàn