翠绿
cuì*lǜ
-xanh ngọc lục bảoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
翠
Bộ: 羽 (lông vũ)
14 nét
绿
Bộ: 糸 (sợi tơ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '翠' có bộ '羽' nghĩa là lông vũ, kết hợp với các nét khác tạo nên ý nghĩa của màu xanh biếc như màu của lông chim.
- Chữ '绿' có bộ '糸' nghĩa là sợi tơ, kết hợp với các nét khác tạo nên ý nghĩa của màu xanh lá cây.
→ Cả hai chữ đều mô tả các sắc thái khác nhau của màu xanh, thường là màu xanh tươi mát và tự nhiên.
Từ ghép thông dụng
翠绿
/cuì lǜ/ - xanh biếc
翠鸟
/cuì niǎo/ - chim bói cá
绿茶
/lǜ chá/ - trà xanh