群
qún
-một từ đo lường cho đàn hoặc nhómThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
群
Bộ: 羊 (con dê)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 群 gồm có bộ 羊 (con dê) và chữ 君 (quân).
- Bộ 羊 chỉ ra rằng liên quan đến động vật hoặc nhóm động vật.
- Chữ 君 thường có nghĩa là chủ, người dẫn đầu.
→ Trong ngữ cảnh chữ 群 có nghĩa là một nhóm, bầy đàn.
Từ ghép thông dụng
群体
/qúntǐ/ - tập thể, nhóm
群众
/qúnzhòng/ - quần chúng, đám đông
群岛
/qúndǎo/ - quần đảo