美满
měi*mǎn
-hạnh phúcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
美
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
满
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 美 (mỹ) gồm bộ '羊' (dê) phía trên và bộ '大' (lớn) phía dưới, kết hợp lại có thể nghĩ đến hình ảnh một con dê đẹp hoặc lớn, tượng trưng cho cái đẹp.
- 满 (mãn) có bộ '氵' (ba giọt nước) chỉ sự liên quan đến nước, và phần còn lại mang nghĩa đầy, ngập.
→ 美满 (mỹ mãn) có nghĩa là đẹp đẽ và viên mãn, chỉ sự trọn vẹn, hạnh phúc.
Từ ghép thông dụng
美丽
/měilì/ - đẹp
完美
/wánměi/ - hoàn mỹ
满意
/mǎnyì/ - hài lòng