美好
měi*hǎo
-tốt đẹpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
美
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
好
Bộ: 女 (nữ, con gái)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 美: Kết hợp giữa bộ '羊' (con dê) và bộ '大' (to lớn). Hình tượng dê đẹp và to lớn, ngụ ý vẻ đẹp hoàn mỹ.
- 好: Kết hợp giữa bộ '女' (nữ, con gái) và bộ '子' (con cái, con trai). Hình tượng người con gái và con trai, ngụ ý tốt đẹp, thuận lợi.
→ 美好: Kết hợp ý nghĩa của vẻ đẹp và sự tốt đẹp, chỉ điều gì đó đẹp đẽ và hoàn mỹ.
Từ ghép thông dụng
美丽
/měi lì/ - xinh đẹp
好朋友
/hǎo péng yǒu/ - bạn tốt
美食
/měi shí/ - món ăn ngon