美
měi
-đẹpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
美
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '美' được tạo thành từ '羊' (con dê) ở trên và '大' (lớn) ở dưới.
- Hình ảnh một con dê lớn, tượng trưng cho cái đẹp vì dê được coi là một con vật thanh tao và đáng yêu.
→ Chữ '美' có nghĩa là đẹp.
Từ ghép thông dụng
美丽
/měilì/ - đẹp, xinh đẹp
美国
/Měiguó/ - Mỹ (Hoa Kỳ)
美好
/měihǎo/ - tốt đẹp