罢休
bà*xiū
-dừng lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
罢
Bộ: 罒 (lưới)
15 nét
休
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '罢' có bộ '罒' nghĩa là lưới, kết hợp với các nét khác để tạo nghĩa liên quan đến việc dừng lại, kết thúc.
- Chữ '休' có bộ '亻' nghĩa là người và chữ '木' (mộc) nghĩa là cây, diễn tả hình ảnh người dựa vào cây để nghỉ ngơi, dừng lại.
→ Sự kết hợp của '罢' và '休' ám chỉ việc dừng lại hoặc từ bỏ một hành động nào đó.
Từ ghép thông dụng
罢工
/bàgōng/ - đình công
罢了
/bàle/ - mà thôi
休息
/xiūxi/ - nghỉ ngơi