缸
gāng
-vạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
缸
Bộ: 缶 (đồ sành)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '缸' có bộ '缶' (đồ sành) kết hợp với phần còn lại để chỉ ý nghĩa liên quan đến đồ đựng bằng sành, như cái lu, hũ.
- Bộ '缶' thường được dùng trong các chữ liên quan đến đồ đựng hoặc vật liệu làm từ gốm sứ.
→ Chữ '缸' có nghĩa là cái lu, hũ để đựng.
Từ ghép thông dụng
水缸
/shuǐ gāng/ - cái lu nước
鱼缸
/yú gāng/ - bể cá
酒缸
/jiǔ gāng/ - hũ rượu