缩水
suō*shuǐ
-giảm giá trị, co lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
缩
Bộ: 纟 (sợi, chỉ, tơ)
11 nét
水
Bộ: 水 (nước)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '缩' gồm bộ '纟' (sợi, chỉ, tơ) và phần âm '宿', thường liên quan đến việc co lại hay thu nhỏ, giống như sợi chỉ bị thu lại.
- Chữ '水' là biểu tượng của nước.
→ '缩水' có nghĩa là co lại do nước, thường dùng chỉ việc quần áo bị co lại sau khi giặt.
Từ ghép thông dụng
缩水
/suōshuǐ/ - co lại
缩短
/suōduǎn/ - rút ngắn
缩小
/suōxiǎo/ - thu nhỏ